Thực đơn
Queensland Nhân khẩuDân số Queensland theo năm | |
---|---|
1901 | 498.129[24] |
1954 | 1.318.259[24] |
1961 | 1.518.828[24] |
1971 | 1.851.485[24] |
1981 | 2.345.208[24] |
1991 | 3.029.950[24] |
2001 | 3.628.946[24] |
2011 | 4.516.200[24] |
2021 | 6.553.300[24] |
2056 | 10.921.300[24] |
Queensland có cư dân ít tập trung hóa hơn so với hầu hết các bang khác tại Úc, với 50% cư dân cư trú bên ngoài thủ phủ của bang, và 25% cư trú ngoài khu vực kết tụ đô thị Đông Nam Queensland. Queensland có nhiều thành phố khu vực, đông dân nhất là Gold Coast, Sunshine Coast, Townsville, Cairns, Toowoomba, Mackay, Rockhampton và Bundaberg. Trong nhiều thập niên, Queensland là bang phát triển nhanh nhất tại Úc, trong khi Tây Úc tăng trưởng nhanh hơn trong thập niên 2010.[25] Tại đỉnh cao tăng trưởng vào năm 2007, ước tính có hơn 1.500 người chuyển đến bang mỗi tuần, trong đó 1.000 người chuyển đến khu vực phía nam của bang.[26]
Theo điều tra nhân khẩu năm 2011, thành phần tôn giáo tại Queensland được phân bổ như sau:[27]
Công giáo La Mã: 23,8%Không tôn giáo: 22,1%Anh giáo: 18,9%Giáo hội Liên hiệp: 8,4%Các giáo hội Trưởng Lão và Cải cách: 3,5%Các tôn giáo khác: 25,3%Thực đơn
Queensland Nhân khẩuLiên quan
Queensland Queenslandiella hyalina QueenslanapisTài liệu tham khảo
WikiPedia: Queensland http://www.couriermail.com.au/news/national/west-w... http://books.google.com.au/books?id=37Sel9HEYgUC http://www.newhopegroup.com.au http://www.queenslandholidays.com.au/ http://www.theaustralian.com.au/news/queensland-fa... http://www.tq.com.au/about-tq/profile/profile_home... http://www.translink.com.au http://www.austlii.edu.au/au/legis/qld/consol_act/... http://www.censusdata.abs.gov.au/census_services/g... http://www.abs.gov.au/Ausstats/abs@.nsf/94713ad445...